Câu ví dụ:
Here, try to fight back," Bach Minh Ha (L), tells her daughter Phan Ngoc Ha Anh who uses an elbow move she has just learned in class.
Nghĩa của câu:learn
Ý nghĩa
@learn /lə:n/
* ngoại động từ learnt /lə:nt/
- học, học tập, nghiên cứu
- nghe thất, được nghe, được biết
=to learn a piece of news from someone+ biết tin qua ai
- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
- học, học tập
!to learn by heart
- học thuộc lòng
!to learn by rate
- học vẹt
!I am (have) yet to learn
- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã
@learn
- học (thuộc)