ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ height

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng height


height /hait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiều cao, bề cao; độ cao
to be 1.70m in height → cao 1 mét 70
height above sea level → độ cao trên mặt biển
  điểm cao, đỉnh
  (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
to be at its height → lên đến đỉnh cao nhất

@height
  độ cao, chiều cao; góc nâng
  h. of an element (đại số) độ cao của một phần tử
  slant h. (hình học) chiều cao mặt bên, chiều dài đường sinh

Các câu ví dụ:

1. The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan Po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.

Nghĩa của câu:

Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.


2. The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.


3. At such a height, Tay Con Linh can also get cold quickly, so pack adequate and appropriate clothes.


4. The incident happened halfway through the victim's zipline journey when "the lock on his body harness and the main line broke", plunging the Canadian from the height of 12 metres.


5. at the height of the sexual liberation movement, where people stripped naked and polka-dotted on Wall Street or Central Park.


Xem tất cả câu ví dụ về height /hait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…