heal /hi:l/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)
to heal someone of a disease → chữa cho ai khỏi bệnh gì
hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)
to heal a rift → hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn
dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)
nội động từ
lành lại (vết thương)
Các câu ví dụ:
1. Hiep said when she and her team tested the product on pigs it prevented wounds from being infected and then quickly healed them without the need for sutures.
2. The abuse left long term emotional scars, while the physical one healed over time.
Xem tất cả câu ví dụ về heal /hi:l/