ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hazards

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hazards


hazard /'hæzəd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự may rủi
a life full of hazards → một cuộc đời đầy may rủi
  mối nguy
at all hazards → bất kể mọi nguy cơ, bất kể mọi khó khăn
  trò chơi súc sắc cổ
  (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn)
  (Ai len) bến xe ngựa

ngoại động từ


  phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm
to hazard one's life → liều mình
  đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)
to hazard a remark → đánh bạo đưa ra một nhận xét

@hazard
  mạo hiểm; nguy hiểm; (lý thuyết trò chơi) trò chơi đen đỏ, sự may rủi

Các câu ví dụ:

1. Founded in 2015, Non Nuoc Cao Bang joins 127 other geoparks from 35 countries to receive UNESCO recognition for sustainable use of natural resources and awareness of geological hazards.


Xem tất cả câu ví dụ về hazard /'hæzəd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…