ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hawker

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hawker


hawker /'hɔ:kə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người đi săn bằng chim ưng
  người nuôi chim ưng

danh từ


  người bán hàng rong

Các câu ví dụ:

1. She is not: the veteran hawker is trying to interest prospective customers on Bui Vien Street in Saigon.

Nghĩa của câu:

Cô ấy thì không: người bán hàng rong kỳ cựu đang cố gắng thu hút những khách hàng tiềm năng trên đường Bùi Viện, Sài Gòn.


2. Chen Fu Yuan, a 72-year-old hawker that has been cooking Char Kway Teow (fried flat rice noodles) since 1969, is struggling to find anyone to take over his stall after his children and grandchildren took up other careers.


3. " In April the government set up an advisory hawker Center 3.


4. The government will open 10 new hawker centers over the next 12 years but many of these venues come without the government subsidies that have kept some monthly stall rents as low as S$320 ($238).


5. "We can build hawker centers but who is going to man them?" Singapore food blogger, author and hawker Center 3.


Xem tất cả câu ví dụ về hawker /'hɔ:kə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…