harmonious /hɑ:'mɔnikə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hài hoà, cân đối
a harmonious group of building → một khu toà nhà bố trí cân đối
hoà thuận, hoà hợp
a harmonious family → một gia đình hoà thuận
(âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm
Các câu ví dụ:
1. The harmonious landscape of Thung Mountain wrapped up my Cao Bang journey and left me with much sadness and emotions.
Xem tất cả câu ví dụ về harmonious /hɑ:'mɔnikə/