ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ harmonious

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng harmonious


harmonious /hɑ:'mɔnikə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hài hoà, cân đối
a harmonious group of building → một khu toà nhà bố trí cân đối
  hoà thuận, hoà hợp
a harmonious family → một gia đình hoà thuận
  (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm

Các câu ví dụ:

1. The harmonious landscape of Thung Mountain wrapped up my Cao Bang journey and left me with much sadness and emotions.


Xem tất cả câu ví dụ về harmonious /hɑ:'mɔnikə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…