hardly /'hɑ:dli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
to be hardly treated → bị đối xử khắc nghiệt
khó khăn, chật vật
vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
he had hardly spoken when... → nó vừa mời nói thì...
hầu như không
hardly a day passes but... → hầu như không có ngày nào mà không...
hardly ever → hầu như không bao giờ
Các câu ví dụ:
1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.
Nghĩa của câu:Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.
2. “With this price, domestic sugar producers hardly have the opportunity to compete in the market, so they have to sell at a loss.
3. A spokesman for FPT Shop said: "The low-cost segment is dominated by Chinese brands, with the advantage of large-scale, low-cost production that domestic brands can hardly compete.
4. A recent opinion piece criticizing the large pay gap between foreigners working in Vietnam and locals touches on an issue acknowledged by all but discussed by hardly anyone.
Xem tất cả câu ví dụ về hardly /'hɑ:dli/