guide
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
sách chỉ dẫn, sách chỉ nam
cọc hướng dẫn; biển chỉ đường
<kỹ> thiết bị dẫn đường, thanh dẫn
<qsự> quân thám báo
<hải> tàu hướng dẫn (cho cả đội tàu)
* ngoại động từ
dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
hướng, lái; (vật lí) ống dẫn sóng
Các câu ví dụ:
1. The state-run Global Times newspaper said the ship was believed to be the first Type 055 destroyer, which is considered to be a successor class to the smaller Type 052D guided missile destroyers.
Nghĩa của câu:Tờ Thời báo Hoàn cầu của nhà nước cho biết con tàu được cho là tàu khu trục Type 055 đầu tiên, được coi là lớp kế thừa của các tàu khu trục tên lửa dẫn đường Type 052D nhỏ hơn.
2. The lending platform for the $NAP was created by integrating through Application Programming Interfaces (APIs) a host of digital technologies and fintech solutions on a flexible workflow solution, guided by a versatile rule engine.
3. "If you saw the race, you could see he was grimacing a bit," said Mills, who has guided Bolt to six gold medals at the last two Olympics.
4. On another memorable day, I guided a French couple I had previously befriended and gotten close with on a trekking trip across villages in Dam Thuy Commune.
Xem tất cả câu ví dụ về guide