guest /gest/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khách
khách trọ (ở khách sạn)
a paying guest → khách trọ ăn cơm tháng
vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh
Các câu ví dụ:
1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.
Nghĩa của câu:Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.
2. " Sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.
Nghĩa của câu:"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.
3. Its capacity is limited to only 30 guests per day, with different kinds of tents surrounded by a pine forest and located far from one another for privacy.
4. guests experience interactive sound technology combined with artwork at Double+ in HCMC.
5. guests staying here can enjoy what nature has to offer in Doc Let and enjoy the beautiful sunrise over Van Phong Bay.
Xem tất cả câu ví dụ về guest /gest/