guess /ges/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đoán, sự ước chừng
to make a guess → đoán
it's anybody's guess → chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
at a guess; by guess → đoán chừng hú hoạ
động từ
đoán, phỏng đoán, ước chừng
can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)? → anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
to guess right (wrong) → đoán đúng (sai)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
I guess it's going to rain → tôi chắc rằng trời sắp mưa
@guess
đoán, ước đoán; giả định
crude g. ước đoán thô sơ
Các câu ví dụ:
1. The fear of getting infected when staying in centralized facilities for quarantine is real, and this can lead to negative reactions that we can guess.
2. The Vietnamese, in fact, have developed a skill that allows them to instantly guess somebody's age with an error margin low enough to feel safe even greeting a middle aged woman.
3. You can probably guess by now how the greeting goes.
Xem tất cả câu ví dụ về guess /ges/