ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gripped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gripped


grip /grip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rãnh nhỏ, mương nhỏ
  sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
to keep a tigh grip on one's horse → kẹp chặt lấy mình ngựa
in the grip of poverty → trong sự o ép của cảnh nghèo
  sự thu hút (sự chú ý)
to lose one's grip on one's audience → không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
  sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
to have a good grip of a problem → nắm vững vấn đề
to have a good grip of the situation → am hiểu tình hình
  tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
  báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
  kìm, kẹp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack
'expamle'>to be at grips
  giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
to come to grips
  đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)

ngoại động từ


  nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
=to grip something in a vice → kẹp chặt vật gì vào êtô
  thu hút (sự chú ý)
the speaker grip ed the attention of his audience → diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
  nắm vững (kiến thức...)

nội động từ


  kép chặt; ăn (phanh)
the brakes did not grip → phanh không ăn

Các câu ví dụ:

1. Britain -- and most of Europe -- has been gripped by extreme cold weather and major snowfall throughout the week.


Xem tất cả câu ví dụ về grip /grip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…