ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gong

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gong


gong /gɔɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái cồng, cái chiêng
  chuông đĩa
  (từ lóng) huy chương, mề đay

ngoại động từ


  đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ)

Các câu ví dụ:

1. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.


Xem tất cả câu ví dụ về gong /gɔɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…