go off
Phát âm
Ý nghĩa
đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi
(sân khấu) vào (diễn viên)
nổ (súng)
the gun went off → súng nổ
the pistol did not go off → súng lục bắn không nổ
ung, thối, ươn, ôi
milk has gone off → sữa đã chua ra
ngủ say, lịm đi, ngất
she went off into a faint → cô ta ngất lịm đi
bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)
được tiến hành, diễn ra
the concert went off very well → buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp
phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)
chết