ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ glossy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng glossy


glossy /'glɔsi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bóng loáng, hào nhoáng, bề ngoài

Các câu ví dụ:

1. A dish is both shiny and bright, with both the dark rice and white coconut having a glossy finish.

Nghĩa của câu:

Một món ăn vừa bóng vừa sáng, có cả cơm sẫm màu và dừa trắng đều bóng.


2. The cake has a smooth, glossy black crust, the filling is a combination of sweet and fatty flavors with lard, sugar, copra and green beans.


Xem tất cả câu ví dụ về glossy /'glɔsi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…