ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gift

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gift


gift /gift/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ban cho, sự cho, sự tặng
I would not take (have) it at a gift → không cho tôi cũng lấy
  quà tặng, quà biếu
birthday gifts → quà tặng vào dịp ngày sinh
  tài, thiên tài, năng khiếu
a gift for poetry → tài làm thơ
the gift of the gab → tài ăn nói

ngoại động từ


  tặng, biếu, cho
  ban cho, phú cho

Các câu ví dụ:

1. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.


2. Over the last decade, over 35,000 blind people have registered as recipients for cornea donations that can enable them to gain the gift of sight.


3. Yamada turns 30 after the closing ceremony of the Olympics on August 9, and the tickets are a gift to her.


4. South Korea and the United States fired off missiles Wednesday simulating a precision strike against North Korea's leadership, in response to a landmark ICBM test described by Kim Jong-Un as a gift to "American bastards".


5. Nguyen Huu Hoang, director of the eye bank at The Central Eye Hospital in Hanoi which received five of the corneas, said, "This is a precious gift for the eye bank and patients who are waiting for corneal transplants.


Xem tất cả câu ví dụ về gift /gift/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…