ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Generalized System of Preferences (GSP)

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Generalized System of Preferences (GSP)


Generalized System of Preferences (GSP)

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Hệ thống ưu đãi phổ cập; Hệ thống ưu đãi chung.
+ Theo GSP, được đề nghị tại hội nghị của Liên hợp quốc về thương mại và phát triển lần đầu tiên năm 1964 và được chấp thuận tại hội nghị lần thứ hai vào năm 1968, các nước công nghiệp đồng ý không đánh thuế nhập khẩu từ các nước đang phát triển, trong khi vẫn đánh thuế nhập khẩu đối với các nước công nghiệp khác, do đó đã tạo ra một chênh lệch ưu đãi cho các nước đang phát triển.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…