gangway /'gæɳwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lối đi giữa các hàng ghế
lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện Anh)
(hàng hải) cầu tàu
(hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu)
above gangway
dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình
below gangway
ít dính líu với chính sách của đảng mình
* thán từ
tránh ra cho tôi nhờ một tí
Các câu ví dụ:
1. “Unfortunately the gangway hit an electrical cable and all five died from a massive electric shock,” Toan said.
Xem tất cả câu ví dụ về gangway /'gæɳwei/