gall /gɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mật
túi mật
chất đắng; vị đắng
(nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán
the gall of life → nỗi cay đắng ở đời
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược
to have the gall to do something → dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì
'expamle'>gall and wormwood
cái đáng căm ghét
sự hằn học
a pen dipped in gall
ngòi bút châm biếm cay độc
danh từ
(thực vật học) mụn cây, vú lá
vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)
động từ
làm sầy da, làm trượt da
làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
=to gall somebody with one's remarks → xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình
Các câu ví dụ:
1. Humiliated After Gall's first breakthrough at Eurovision with "Poupee de Cire, Poupee de Son", (Wax Doll, Rag Doll), Gainsbourg wrote her 1966 follow-up, the scandalous "Les Sucettes" (The Lollipops) which she sang with childish innocence.
2. "" Gall's death comes just a month after the demise of French rocker Johnny Hallyday who was known as the "French Elvis" over a career which spanned 1960s rock 'n' roll to the present day.
Xem tất cả câu ví dụ về gall /gɔ:l/