fund /fʌnd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kho
a fund of humour → một kho hài hước
quỹ
(số nhiều) tiền của
in funds → có tiền, nhiều tiền
(số nhiều) quỹ công trái nhà nước
ngoại động từ
chuyển những món nợ ngắn hạn thành món nợ dài hạn
để tiền vào quỹ công trái nhà nước
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thu thập cho vào kho
@fund
(toán kinh tế) quỹ
Các câu ví dụ:
1. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
2. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a risk sharing mechanism.
Nghĩa của câu:Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.
3. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.
Nghĩa của câu:Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.
4. official cheering an investigation into the alleged misuse of Venezuela-sponsored Petrocaribe funds by previous administrations.
Nghĩa của câu:chính thức cổ vũ một cuộc điều tra về cáo buộc lạm dụng quỹ Petrocaribe do Venezuela tài trợ bởi các chính quyền trước đây.
5. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
Xem tất cả câu ví dụ về fund /fʌnd/