fuel /fjuəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất đốt, nhiên liệu
cái khích động
'expamle'>to add fuel to the flames (to the fire)
lửa cháy đổ thêm dầu
ngoại động từ
cung cấp chất đốt
=to fuel a ship → cung cấp chất đốt cho một chiếc tàu
nội động từ
lấy chất đốt (tàu...)
Các câu ví dụ:
1. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.
Nghĩa của câu:Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.
2. Demand for bauxite, which is used in aluminium production, is soaring -- fuelled by heavy demand from China.
Xem tất cả câu ví dụ về fuel /fjuəl/