ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ friendship

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng friendship


friendship /'frendʃip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tình bạn, tình hữu nghị

Các câu ví dụ:

1. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.


2. friendship Tower grade A office project in 31 Le Duan Boulevard, District 1, HCMC.

Nghĩa của câu:

Dự án văn phòng hạng A Friendship Tower tại 31 Lê Duẩn, Quận 1, TP.HCM.


3. “friendship Tower, one of the grade A office buildings, is scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower, một trong những tòa nhà văn phòng hạng A, dự kiến sẽ khai trương vào đầu năm 2020.


4. friendship Tower devoted into building an ideal workplace with premium materials," The CZ Slovakia Vietnam representativesaid.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị dành tâm huyết xây dựng một nơi làm việc lý tưởng với vật liệu cao cấp ", đại diện CZ Slovakia Việt Nam cho biết.


5. friendship Tower will be a LEED-certified green building, scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED, dự kiến khai trương vào đầu năm 2020.


Xem tất cả câu ví dụ về friendship /'frendʃip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…