ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ freeze

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng freeze


freeze /fri:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
  tiết đông giá
  sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)

nội động từ

froze, frozen
  đóng băng
  đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
  thấy lạnh, thấy giá
  thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)

ngoại động từ


  làm đóng băng
  làm đông, làm lạnh cứng
to freeze someone to death → làm ai chết cóng
  ướp lạnh (thức ăn)
  làm (ai) ớn lạnh
  làm lạnh nhạt (tình cảm)
  làm tê liệt (khả năng...)
  ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
  ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
to freeze on
  (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
to freeze out
  cho (ai) ra rìa
to freeze over
  phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
to freeze someone's blood
  làm ai sợ hết hồn
frozen limit
  (thông tục) mức chịu đựng cao nhất

@freeze
  (Tech) làm đông đặc; làm định tĩnh

Các câu ví dụ:

1. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.


2. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.


3. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.


4. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.

Nghĩa của câu:

Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.


5. A freezeMob is when participants freeze in poses that speak for kindness.


Xem tất cả câu ví dụ về freeze /fri:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…