ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ formers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng formers


former /'fɔ:mə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trước, cũ, xưa, nguyên
in former times → thuở xưa, trước đây
Mr X former Primer Minister → ông X, nguyên thủ tướng

danh từ


  cái trước, người trước, vấn đề trước
of the two courses of action, I prefer the former → trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước

Các câu ví dụ:

1. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.


Xem tất cả câu ví dụ về former /'fɔ:mə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…