forgot /fə'get/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
forgot, forgottenquên, không nhớ đến
coi thường, coi nhẹ
nội động từ
quên
to forget about something → quên cái gì
eaten bread is soon forgotten
ăn cháo đái bát
to forget oneself
quên mình
bất tỉnh
không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
to forgive and forget
tha thứ và bỏ qua
Các câu ví dụ:
1. Nhat, 54, told the Vietnam News Agency that doctors probably forgot the scissors in his abdomen during an emergency surgery conducted at Bac Kan Provincial Hospital following a traffic accident.
Xem tất cả câu ví dụ về forgot /fə'get/