forebear /'fɔ:'beə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiều+ (forebear) /fɔ:'beə/tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối
nội động từ
forbore, forborne(+ from) nhịn
đừng, không (nói, làm...)
when in doubt, forbear → chưa chắc thì đừng nói
chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng
ngoại động từ
nhịn
không dùng; không nhắc đến
Các câu ví dụ:
1. Rex's ancestors evolved feathers from an even more ancient scaly forebear -- the giant tyrannosaurs reverted back to scales.
Xem tất cả câu ví dụ về forebear /'fɔ:'beə/