ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ folk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng folk


folk /fouk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  người
old folk → người già
country folk → người nông thôn
  (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc
one's folks → họ hàng thân thuộc
the old folks at home → cha mẹ ông bà
  (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian
idle folks lack no excuses
  (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười

Các câu ví dụ:

1.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.


2. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.


3. Dong Ho folk painting Dam cuoi chuot or Rat's wedding.

Nghĩa của câu:

Tranh dân gian Đông Hồ Đầm xòe hay Đám cưới chuột.


4. Raphael has acquired a varied musical culture ranging from Bob Dylan folk rock to David Bowie glam rock.


5. The theme of the Southern folk Cake Festival 2019 this year is "Southern Fragrance".


Xem tất cả câu ví dụ về folk /fouk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…