fodder /'fɔdə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cỏ khô (cho súc vật ăn)
ngoại động từ
cho (súc vật) ăn cỏ khô
Các câu ví dụ:
1. "As if meeting the latest Voice artists hasn't been enough water cooler fodder, coach Kelly Rowland had to go all out on her Blind Auditions getup, a stunning turquoise creation by designer Cong Tri," gushed Australian newspaper Nine.
Xem tất cả câu ví dụ về fodder /'fɔdə/