focus /'foukəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều focuses; foci(toán học), (vật lý) tiêu điểm
(nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
(y học) ổ bệnh
'expamle'>to bring into focus; to bring to a focus
làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
focus of interest
điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý
in focus
rõ ràng, rõ nét
out of focus
mờ mờ không rõ nét
ngoại động từ
làm tụ vào
=to focus the sun's rays on something → làm tia nắng tụ vào vật gì
điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
làm nổi bật
tập trung
to focus one's attention → tập trung sự chú ý
nội động từ
tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm
@focus
(Tech) tiêu điểm, điểm tập trung
@focus
tiêu điểm, tập trung tại tiêu điểm