Float
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiền trôi nổi.
+ Sự chênh lệch giữa khoản tiền chưa thu được hay khoản tiền đang trong quá trình thu và khoản tiền phải đến nhưng chậm.
Các câu ví dụ:
1. A little girl floats along with her family fishing for sustenance inside Ru Cha.
Xem tất cả câu ví dụ về Float