flight /flight/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bỏ chạy, sự rút chạy
to seek safety in flight → bỏ chạy thoát thân
to put the enemy to flight → làm cho kẻ địch bỏ chạy
to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight → bỏ chạy, rút chạy
sự bay; chuyến bay
to take one's flight to; to wing one's flight → bay
in flight → đang bay
sự truy đuổi, sự đuổi bắt
đàn (chim... bay)
a flight of birds → đàn chim bay
a flight of arrows → một loạt tên bay
đường đạn; sự bay vụt (đạn)
tầm bay (chim, đạn)
sự trôi nhanh (thời gian)
sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng)
tầng, đợt (cầu thang)
my room is two flights up → buồng của tôi ở tầng hai
loạt (tên, đạn...)
trấu (yến mạch)
phi đội (của không quân Anh)
cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow)
in the first flight
dẫn đầu, đi đầu
ngoại động từ
bắn (chim) khi đang bay
thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)
nội động từ
bay thành đàn (chim)
@flight
(cơ học) sự bay
blind f. (cơ học) sự bay mù
level f. (cơ học) sự bay nằm ngang
Các câu ví dụ:
1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
2. The US-based Association of flight Attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".
Nghĩa của câu:Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.
3. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
4. Dora Lai, Cathay Pacific flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
5. But Dora Lai, Cathay Pacific flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
Xem tất cả câu ví dụ về flight /flight/