ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fitting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fitting


fitting /'fitiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm cho khớp, sự điều chỉnh; sự thử (quần áo)
  sự lắp ráp
  (số nhiều) đồ đạc, đồ đạc cố định (trong nhà); đồ trang trí (trong nhà, ô tô...)
  (số nhiều) máy móc

tính từ


  thích hợp, phù hợp
  phải, đúng

@fitting
  sự thích hợp, sự vẽ theo các điểm
  curve f. vẽ đường cong thực nghiệm; vẽ đường cong theo các điểm
  leasr square f. san bằng bằng phương pháp bình phương bé nhất

Các câu ví dụ:

1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.


Xem tất cả câu ví dụ về fitting /'fitiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…