fiddle /'fidl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
(từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp
'expamle'>face as long as a fiddle
mặt buồn dài thườn thượt
fit as as fiddle
khoẻ như vâm, rất sung sức
to hang up one's fiddle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc
to hang up one's fiddle when one comes home
ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa
to play first fiddle
giữ vai trò chủ đạo
to play second fiddle
ở địa vị phụ thuộc
ngoại động từ
kéo viôlông (bài gì)
( → away) lãng phí, tiêu phí
to fiddle away one's time → lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ
nội động từ
chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
to fiddle with a piece of string → nghịch vớ vẩn mẩu dây
to fiddle about → đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
(từ lóng) lừa bịp
* thán từ
vớ vẩn!
Các câu ví dụ:
1. However, this unimpressive achievement will now play second fiddle the movie making history for being chosen by a team comprising major Hollywood names.
Xem tất cả câu ví dụ về fiddle /'fidl/