feud /fju:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học) thái ấp, đất phong
mối hận thù, mối cừu hận, mối thù truyền kiếp
to be at deadly feud with somebody → mang mối tử thù với ai
to sink a feud → quên mối hận thù, giải mối hận th
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.
2. Details of the lavish lifestyle of the sultan’s brother, Prince Jefri, including owning hundreds of luxury cars and a yacht, became public during a family feud, grabbing global headlines and shocking many in the country.
Xem tất cả câu ví dụ về feud /fju:d/