ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fetch

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fetch


fetch /fetʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hồn ma, vong hồn (hiện hình)

danh từ


  mánh khoé; mưu mẹo
  (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức
to take a fetch → gắng sức
  (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định)
'expamle'>to cast a fetch
  cái bẫy, đặt bẫy

động từ


  tìm về, đem về
=to [go and] fetch a doctor → tìm bác sĩ
  làm chảy máu, làm trào ra
to fetch blood → làm chảy máu ra
to fetch tears → làm trào nước mắt
  bán được
to fetch a hundred pounds → bán được 100 đồng bảng
  làm xúc động
  làm vui thích; mua vui (cho ai)
  làm bực mình, làm phát cáu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê
  thở ra
to fetch a sigh → thở dài
  lấy (hơi)
  đấm thụi, thoi
to fetch someone a blow → thụi ai một quả
to fetch away
  thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra
to fetch down
  (như) to bring down ((xem) bring)
to fetch out
  cho thấy rõ, bóc trần
to fetch up
  nôn, mửa
  dừng lại
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong
to fetch a compass
  (xem) compass
to fetch and carry
  làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm

@fetch
  (Tech) rút ra, gọi ra, thu, chỉ thị thu [ĐL]; tìm đem về, tìm tải/nạp

Các câu ví dụ:

1. The association added that Vietnam has set a goal to export 350,000 tons of cashew products this year to fetch $2.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội cho biết thêm, Việt Nam đã đặt mục tiêu xuất khẩu 350.000 tấn sản phẩm điều trong năm nay, thu về 2 USD.


2. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.


3. In fact, promoting gender equality in the workplace will fetch Vietnamese businesses improve their performance and brand awareness, attract talent and become more competitive, experts say.


4. The "De Beers Millennium Jewel 4" is expected to fetch between $30 million and $35 million at the April 5 sale in Hong Kong, and is described by the auction house as the largest oval blue diamond ever to appear at auction and "internally flawless".


5. A kilogram of krill can fetch VND15,000-VND20,000 ($0.


Xem tất cả câu ví dụ về fetch /fetʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…