fell /fel/ (fall) /fɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
da lông (của thú vật)
da người
mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm
fell of hair → đầu bù tóc rối
đồi đá (dùng trong tên đất)
vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh)
sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt
mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần)
sự khâu viền
ngoại động từ
đấm ngâ, đánh ngã
đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt
khâu viền
tính từ
, (thơ ca)ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác
huỷ diệt, gây chết chóc
* thời quá khứ của fall
Các câu ví dụ:
1. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.
Nghĩa của câu:8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.
2. The alligator attack follows a May 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.
Nghĩa của câu:Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.
3. Worldwide, the rate of low birthweight babies fell from 17.
Nghĩa của câu:Trên thế giới, tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân giảm từ 17 tuổi.
4. Kraft's sales fell 3.
Nghĩa của câu:Doanh thu của Kraft giảm 3.
5. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.
Nghĩa của câu:Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.
Xem tất cả câu ví dụ về fell /fel/ (fall) /fɔ:l/