fatigue /fə'ti:g/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
(kỹ thuật) sự mỏi (của kim loại)
công việc mệt nhọc, công việc lao khổ
(quân sự) (như) fatigue duty
(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần áo lao động
ngoại động từ
làm cho mệt mỏi, làm cho mệt nhọc
(kỹ thuật) làm cho (kim loại) bị mỏi, làm cho kém sức chịu đựng
@fatigue
(vật lí) sự mỏi (kim loại)
Các câu ví dụ:
1. As soon as we finished setting up camp, it started to rain heavily and the rushing water washed away our fatigue.
2. Many analysts say that after 18 years of leadership - both as president and prime minister - Putin fatigue may be spreading across the country, and a lot of Russians are expected to skip the polls.
Xem tất cả câu ví dụ về fatigue /fə'ti:g/