facilitate /fə'siliteit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện
@facilitate
làm dễ dàng, tạo điều kiện, giảm nhẹ
Các câu ví dụ:
1. facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem tất cả câu ví dụ về facilitate /fə'siliteit/