example /ig'zɑ:mpl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thí dụ, ví dụ
mẫu, gương mẫu, gương
to set a good example → nêu gương tốt
to take example by → noi gương
cái để làm gương
to make an example of someone → phạt ai để làm gương
tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương
without example → từ trước chưa hề có cái như thế
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm)dùng làm thí dụ
dùng làm mẫu; dùng làm gương
@example
ví dụ
for e. ví dụ như
graphical e. ví dụ trực quan
Các câu ví dụ:
1. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.
Nghĩa của câu:Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.
2. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.
Nghĩa của câu:Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.
3. “You can use text to speech to quickly communicate with others, or to learn how to pronounce foreign words and phrases,” it said, before making an example of Vietnam.
4. For example, at the co-hosted Fundoo booth, visitors can get their hands on state-of-the-art AI technology, cleverly used to capture personalized videos of introspection.
5. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than traveling through the Suez Canal.
Xem tất cả câu ví dụ về example /ig'zɑ:mpl/