event /i'vent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự việc, sự kiện
sự kiện quan trọng
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
trường hợp, khả năng có thể xảy ra
in the event of success → trong trường hợp thành công
at all events; in any event → trong bất kỳ trường hợp nào
kết quả, hậu quả
@event
(Tech) sự biến
@event
sự kiện; (xác suất) ; (thống kê) biến cố
antithetic(al) e.s (thống kê) biến cố xung khắc
certain e. [sự kiện, biến cố] chắc chắn
compatible e.s (thống kê) các biến cố tương thích
complementary e. biến cố đối lập
dependent e. biến cố phụ thuộc
equal e.s các biến cố bằng nhau
exhaustive e.s nhóm đầy đủ các biến cố
favourable e. biến cố thuận lợi
imposible e. (xác suất) biến cố không thể
incompatible e.s (xác suất) các biến cố không tương thích
independent e. (xác suất) biến cố độc lập
mutually exclusive e.s các biến cố xung khắc
null e. biến cố có xác suất không
random e. (thống kê) biến cố ngẫu nhiên
simple e. biến cố sơ cấp
Các câu ví dụ:
1. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.
Nghĩa của câu:"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.
2. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.
Nghĩa của câu:Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.
3. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.
Nghĩa của câu:Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.
4. Adam Sutcliffe, Dot Property Director, events and International Markets, said: "Congratulations to all the winners of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards.
Nghĩa của câu:Adam Sutcliffe, Giám đốc Dot Property, Sự kiện và Thị trường Quốc tế, cho biết: “Xin chúc mừng tất cả những người chiến thắng Giải thưởng Dot Property Đông Nam Á 2019.
5. The first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in South Korea with the venues to be announced later.
Nghĩa của câu:Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.
Xem tất cả câu ví dụ về event /i'vent/