ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ evaluating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng evaluating


evaluate /i'væljueit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  ước lượng
  định giá

@evaluate
  đánh giá; ước lượng, tính biểu thị

Các câu ví dụ:

1. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


2. The ministry will start evaluating the applicants within three months, and after that call for bids for the two sections.


3. " To create the list, Microsoft started evaluating all submissions from July 1 last year to June 30 this year based on which severity levels were assigned as criteria.


Xem tất cả câu ví dụ về evaluate /i'væljueit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…