establishment /is'tæbliʃmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
sự đặt (ai vào một địa vị)
sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...)
sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...)
sự chính thức hoá (nhà thờ)
tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh)
số người hầu; quân số, lực lượng
war establishment → lực lượng thời chiến
peace establishment → lực lượng thời bình
separate establishment
cơ ngơi của vợ lẽ con riêng
Các câu ví dụ:
1. The establishment of Bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport industry.
Nghĩa của câu:Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.
2. The ceremony celebrated the establishment of NICE’s first legal entity in Vietnam - NICE INFO Vietnam Co.
Nghĩa của câu:Buổi lễ kỷ niệm thành lập pháp nhân đầu tiên của NICE tại Việt Nam - NICE INFO Vietnam Co.
3. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.
4. senator from Florida who has become the establishment favorite but lagged badly in both Michigan and Mississippi and appeared unlikely to win delegates in either.
Nghĩa của câu:thượng nghị sĩ từ Florida, người đã trở thành ứng cử viên được yêu thích nhất nhưng lại tụt hậu trầm trọng ở cả Michigan và Mississippi và dường như không giành được đại biểu ở cả hai.
5. "The biggest takeaway is that the Republican establishment is in its death throes.
Nghĩa của câu:"Điều rút ra được lớn nhất là sự thành lập của Đảng Cộng hòa đang trong cơn nguy kịch.
Xem tất cả câu ví dụ về establishment /is'tæbliʃmənt/