ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ escapes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng escapes


escape /is'keip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
  sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
  (kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
  cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)
'expamle'>to have a narrow (hairbreadth) escape
  suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được

ngoại động từ


  trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
=to escape death → thoát chết
to escape punishment → thoát khỏi sự trừng phạt
  vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
a scream escaped his lips → một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên

nội động từ


  trốn thoát, thoát
  thoát ra (hơi...)
his name had escaped me
  tôi quên bẵng tên anh ta

Các câu ví dụ:

1. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.


Xem tất cả câu ví dụ về escape /is'keip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…