entrance /'entrəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi vào
(sân khấu) sự ra (của diễn viên)
sự nhậm (chức...)
quyền vào, quyền gia nhập
tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance_fee)
cổng vào, lối vào
ngoại động từ
làm xuất thần
làm mê li
mê hoặc (ai đén chỗ...)
to entrance someone to his destruction → mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận
@entrance
lối vào // sự ra nhập
Các câu ví dụ:
1. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.
Nghĩa của câu:Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.
Xem tất cả câu ví dụ về entrance /'entrəns/