emblem /'embləm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái tượng trưng, cái biểu tượng
người điển hình
hình vẽ trên huy hiệu
ngoại động từ
tượng trưng
Các câu ví dụ:
1. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.
Nghĩa của câu:Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về emblem /'embləm/