embark /em'bɑ:k/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho lên tàu (lính, hàng...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
nội động từ
lên tàu
(+ in, upon) lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì...) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbark)
Các câu ví dụ:
1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
2. An, among around 500,000 transgender people in Vietnam, decided to embark on this course.
Xem tất cả câu ví dụ về embark /em'bɑ:k/