ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ either

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng either


either /'aiðə,(Mỹ)'i:ðə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mỗi (trong hai), một (trong hai)
  cả hai
on either side → ở mỗi bên, ở một trong hai bên; cả hai bên

danh từ


  mỗi người (trong hai), mỗi vật (trong hai); một người (trong hai); một vật (trong hai)
  cả hai (người, vật)
* liên từ
  hoặc
either... or... →... hoặc...
either come in or go out → hoặc vào hoặc ra
either drunk or mad → hoặc là say hoặc là khùng
* phó từ (dùng với câu hỏi phủ định)
  cũng phải thế
if you don't take it, I shan't either → nếu anh không lấy cái đó thì tôi cũng không lấy

Các câu ví dụ:

1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.


2. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.


3. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.


4. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.

Nghĩa của câu:

16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.


5. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


Xem tất cả câu ví dụ về either /'aiðə,(Mỹ)'i:ðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…