during /'djuəriɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trải qua, trong lúc, trong thời gian
@during
trong khi lúc
Các câu ví dụ:
1. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
3. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
4. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
5. The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.
Nghĩa của câu:Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.
Xem tất cả câu ví dụ về during /'djuəriɳ/