ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ driver

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng driver


driver /'draivə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người lái (ô tô, xe điện...), người đánh xe (xe ngựa, xe bò...), người dắt (trâu bò...)
  (thể dục,thể thao) cái bạt (đánh gôn)
  (kỹ thuật) dụng cụ để đóng, máy đóng
  (kỹ thuật) bánh xe phát động

@driver
  (Tech) bộ kích thích; bộ truyền động; chương trình điều khiển

@driver
  người điều khiển, người lái

Các câu ví dụ:

1. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.

Nghĩa của câu:

Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.


2. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.


3. On August 8 last year, the three hired taxi driver Nguyen Hung Manh to take them to Hanoi from the northern border province of Lang Son.


4. The US company, which has sold more than 2,500 of these vehicles, said faulty gearshift cables could make the gear shift hard, leading to the driver losing control.


5. Hieu as a motorbike taxi driver for ride-hailing firm Grab, and his eight-month-old son on a Saigon's street.


Xem tất cả câu ví dụ về driver /'draivə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…