downtime /'dauntaim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gian chết (của máy móc... trong giờ làm việc bình thường)
Các câu ví dụ:
1. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.
Nghĩa của câu:Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.
Xem tất cả câu ví dụ về downtime /'dauntaim/