ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ doubtful

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng doubtful


doubtful /'dautful/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi
to be doubtful of the issue → nghi ngờ kết quả
  đáng nghi, đáng ngờ; không rõ rệt, không chắc chắn
a doubtful character → người đáng ngờ
doubtful meaning → nghĩa không rõ rệt
doubtful success → thành công không chắc chắn
  do dự, lưỡng lự, nghi ngại; không biết chắc
I am doubtful what I ought to do → tôi nghi ngại không biết phải làm gì; tôi không biết chắc mình phải làm gì

@doubtful
  nghi ngờ, không rõ

Các câu ví dụ:

1. But its bad and doubtful debts rose by 15 percent to over VND10 trillion.


2. 13 trillion while its bad and doubtful debts rose by 39 percent.


3. 41 trillion while bad and doubtful debts rose by 71 percent.


4. Bad and doubtful debts were up 15 percent to nearly VND7.


5. As lenders gradually have to increase provisions for doubtful debts, their profits in the coming quarters could slump, it added.


Xem tất cả câu ví dụ về doubtful /'dautful/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…